Dược sĩ hạng 4 là gì? Tiêu chuẩn chức danh Dược hạng IV
Dược sĩ hạng 4 là gì? Tiêu chuẩn chức danh Dược hạng IV được quy định như thế nào? Là những thắc mắc của nhiều người khi làm trong lĩnh vực dược sĩ.
Là một tên gọi theo quy chuẩn của người làm việc trong hệ thống y tế nhà nước. Những dược sĩ này sẽ nhận lương theo hệ số cấp bậc rõ ràng. Về tính chất công việc thì tương đối giống nhau, tuy nhiên về mức lương và chế độ có phần khác nhau.
Dược sĩ hạng 4 là gì?
Tiêu chuẩn chức danh Dược hạng IV được quy định như thế nào?
Tiêu chuẩn chức danh Dược hạng IV được quy định tại Điều 7 Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược do Bộ trưởng Bộ Y tế – Bộ Nội vụ ban hành như sau:
Nhiệm vụ:
-
Thực hiện xét nghiệm hóa sinh theo đúng quy trình
-
Tham gia kiểm soát, kiểm nghiệm chất lượng thuốc, hóa chất, dược liệu
-
Trợ giúp cho viên chức dược ở các chức danh cao hơn pha chế thuốc dùng cho các chuyên khoa
-
Dự trù, cấp phát và bảo quản thuốc thông thường, nguyên liệu,hóa chất, vật tư y tế tiêu hao trong phạm vi nhiệm vụ được giao
-
Tham gia lấy mẫu thuốc trên thị trường, tiếp nhận mẫu do cá nhân/tổ chức gửi đến để kiểm tra theo dõi, đánh giá chất lượng thuốc lưu hành
-
Pha chế một số thuốc thông thường, bào chế thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
-
Tham gia tổng hợp, báo cáo thông tin liên quan đến tác dụng không mong muốn của thuốc
-
Quản lý sổ sách, thống kê, báo cáo theo quy định
-
Thực hiện các quy định, hướng dẫn, quy trình chuyên môn
-
Sử dụng và bảo quản trang thiết bị phục vụ cho kỹ thuật chuyên môn về dược, kiểm nghiệm, hóa sinh trong phạm vi được giao
-
Kiểm soát nhiễm khuẩn và an toàn lao động trong công tác dược
-
Tốt nghiệp trung cấp dược trở lên
-
Tham gia nghiên cứu khoa học
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP NGÀNH Y
Những căn cứ để ban hành Quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y:
Trường Cao đẳng dược TPHCM tóm tắt thông tin quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y:
BÁC SĨ
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.01.01
|
-BSCKII -TS y học |
bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Bác sĩ cao cấp ( hạng I) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. – Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
– BS chính (hạngII): 6 năm |
II |
V.08.01.02
|
-BSCKI -ThS y học |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Bác sĩ chính (hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
BS (hạngIII): + 9năm(CKI,Ths) + 6năm (CKII,TS,BS nội trú) |
III |
V.08.01.03
|
-BS |
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
|
BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.02.04
|
-BSCKII -TS y học YHDP |
bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Bác sĩ YHDP cao cấp ( hạng I) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. – Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
– BS YHDP chính (hạngII): 6 năm |
II |
V.08.02.05
|
-BSCKI -ThS YHDP |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Bác sĩ YHDP chính (hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
BS YHDP (hạngIII): + 9năm (CKI,Ths) + 6năm (CKII,TS,BS nội trú) |
III |
V.08.02.06
|
-BSĐK -BSYHDP |
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
|
Y SĨ
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
IV |
V.08.03.07
|
-Y sĩ |
bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
|
|
|
Y TẾ CÔNG CỘNG
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.04.08
|
-CKII -TS YTCC or YHDP |
bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
YTCC cao cấp ( hạng I) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. – Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
– YTCC chính (hạngII): 6 năm |
II |
V.08.04.09
|
-CKI -ThS YTCC or YHDP |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
YTCC chính (hạng II) |
– Chù nhiệm or tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
YTCC (hạngIII): 9năm |
III |
V.08.04.10
|
– ĐH YTCC – BS YHDP |
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
|
ĐIỀU DƯỠNG
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.05.11
|
-CKI -ThS Điều dưỡng |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Điều dưỡng ( hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
– Điều dưỡng (hạngIII): 9 năm |
III |
V.08.05.12
|
-ĐH Điều dưỡng |
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
ĐD (hạngIV): + 2năm (ĐDCĐ) + 3năm (ĐDTC) |
IV |
V.08.05.13
|
-ĐDTC -ĐDCĐ
|
bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
|
|
|
HỘ SINH
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.06.14
|
-BSCKI -ThS y Hộ sinh |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Hộ sinh ( hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
– Hộ sinh (hạngIII): 9 năm |
III |
V.08.06.15
|
-CN Hộ sinh
|
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
Hộ sinh (hạngIV): + 2năm (HSCĐ) + 3năm (HSTC) |
IV |
V.08.06.16
|
-BSĐK -BSYHDP |
bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
|
|
|
KỸ THUẬT Y
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng CDNN |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.07.17
|
-ThS KT y học |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Kỹ thuật y học ( hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
KTY (hạngIII): 9 năm |
III |
V.08.07.18
|
ĐH KT y học
|
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY) |
|
KTY(hạngIV): + 2năm (KTYCĐ) + 3năm (KTYTC) |
IV |
V.08.07.19
|
KTY TC trở lên |
bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY) |
|
|
DƯỢC SĨ
HẠNG |
MÃ SỐ |
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ (BẰNG CẤP) |
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.08.20
|
-CKII -TS dược học |
bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Dược sĩ cao cấp ( hạng I) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. – Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
– DS chính (hạngII): 6 năm |
II |
V.08.08.21
|
-CKI -ThS dược học |
bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Dược sĩ chính (hạng II) |
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
|
DS (hạngIII): + 9năm(CKI,Ths) + 6năm (CKII,TS,BS nội trú) |
III |
V.08.08.22
|
-Dược ĐH |
bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
|
|
DS (hạngIV): + 2năm (DSCĐ) + 3năm (DSTC) |
IV |
V.08.08.22
|
-Dược TC |
bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
|
|